Tôm giống SA-BIO
Tôm giống SA-BIO
Tiêu Chuẩn
|
||||
STT |
Tiêu chí |
Chỉ tiêu đo lường |
Số lượng mẫu |
Phương pháp kiểm tra |
1 | Tuổi Postlarva | PL 10-12 | Chọn ngẫu nhiên 10 con | Kiểm tra số gai trên chủy |
2 | Kích thước | > 9 mm | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Đo bằng máy hoặc bằng tay |
3 | Độ đồng đều | > 90% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kiểm tra bằng máy |
4 | Gan tụy | Dầu gan 100% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kính hiển vi |
5 | Đường ruột | Có đường ruột 100% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kính hiển vi |
6 | Tỷ lệ Cơ/Ruột đốt bụng 6 | ≥ 4:1 | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kính lúp |
7 | Bệnh nguy hiểm (8 loại) | WSSV – Không phát hiện
TSV – Không phát hiện IHHNV – Không phát hiện IMNV – Không phát hiện YHV – Không phát hiện EHP – Không phát hiện AHPND – Không phát hiện DIV – Không phát hiện |
Chọn mẫu ngẫu nhiên theo từng lô tom giống | Qua máy PCR (test nhanh) |
8 | Vibrio tổng số | < 103 | 100% các lô tôm giống | Qua TCBS agar |
9 | Tỷ lệ dị hình | 0% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kính hiển vi |
10 | Tỷ lệ nấm/ký sinh trừng bám | 0% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Kính hiển vi |
11 | Tỷ lệ ăn mòn phụ bộ/chân/đuôi | 0% | Chọn ngẫu nhiên 30 con | Quan sát bằng kính lúp hoặc kính hiển vi |
12 | Tỷ lệ sống sau khi sốc nước ngọt 30 phút | > 95% | Chọn ngẫu nhiên 100 con | Quan sát bằng mắt |